woer
Ống co nhiệt PA
Ống co nhiệt PA
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Lĩnh vực ứng dụng:
Nó có khả năng chịu lạnh tuyệt vời và đặc biệt thích hợp cho các khu vực vùng cao, vùng lạnh, vùng ẩm ướt, vùng có hơi muối và vùng ô nhiễm nặng.
Mô tả sản phẩm
-
Mô tả sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Công nghệ co nhiệt hoàn toàn : Không cần ngọn lửa hay dụng cụ đặc biệt, và không gặp khó khăn khi luồn từ từ. Chỉ cần nhẹ nhàng kéo dây lõi ra, nó sẽ tự co lại nhờ tính đàn hồi của chính nó, từ đó bám chặt vào cáp và hoàn tất việc lắp đặt.
Thiết kế tích hợp : Váy leo, lớp cách điện tăng cường của đầu nối, gioăng bịt kín cổng đầu nối và các bộ phận kiểm soát ứng suất được chế tạo sẵn thành một khối thống nhất tại nhà máy. Thiết kế giảm đường kính đầu nối lõi đơn cho phép co rút một lần sau khi xử lý cáp, thuận tiện cho việc lắp đặt và giảm thiểu tác động của các yếu tố bất lợi khác nhau trong quá trình lắp đặt tại công trường .
Khả năng cách điện đáng tin cậy : Được làm từ cao su silicon lỏng nhập khẩu, đảm bảo khả năng cách điện tuyệt vời và tỷ lệ sản lượng cao. Nó loại bỏ hiệu quả các tạp chất và bọt khí trong sản phẩm, đồng thời cung cấp áp suất xuyên tâm ổn định và lâu dài cho thân cáp sau khi lắp đặt. Nó có độ phóng điện cục bộ thấp và "thở" cùng với thân cáp.
Lắp đặt dễ dàng : Việc lắp đặt đơn giản, không đòi hỏi nhiều kỹ thuật vận hành. Xử lý sơ bộ cáp yêu cầu khoảng cách tước vỏ ngắn và không gian lắp đặt tối thiểu. Nối đất sử dụng quy trình lò xo lực không đổi, loại bỏ nhu cầu hàn hoặc dây dẫn đồng, giúp quá trình nhanh hơn và đáng tin cậy hơn.
Ứng dụng rộng rãi : Sản phẩm có khả năng chống bám bẩn, chống lão hóa, chống thấm nước, chống ăn mòn và chống tia cực tím, đảm bảo hiệu suất ổn định trong thời gian dài sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chịu lạnh tuyệt vời, đặc biệt phù hợp với các khu vực vùng cao, lạnh, ẩm ướt, có hơi muối và ô nhiễm nặng.
Thông số sản phẩm
Dự án thử nghiệm đầu cuối co nguội PA
|
Dự án thử nghiệm |
Yêu cầu tiêu chuẩn |
|
Kiểm tra điện áp tần số mưa đầu cuối ngoài trời 1 phút |
4.0U 0 , không phóng điện, không hỏng hóc |
|
Kiểm tra điện áp chịu đựng tần số nguồn trong 5 phút |
4.5 U 0 , không phóng điện, không đánh thủng |
|
Kiểm tra phóng điện cục bộ |
Lượng phóng điện tại 1,73 U 0 không lớn hơn 10 pC. |
|
Kiểm tra điện áp chu kỳ tải không đổi (trong không khí) |
2.5 U 0 , dây dẫn được nung nóng đến ( 95-100 )℃, mỗi chu kỳ là 8 giờ , bao gồm 5 giờ nung nóng và 3 giờ làm nguội , tổng cộng 60 chu kỳ. |
|
kiểm tra điện áp xung sét |
95 , 150 , 170 , 200kV , mỗi cực dương và cực âm được thử 10 lần, không phóng điện hồ quang, không đánh thủng. |
|
Kiểm tra điện áp chịu đựng AC trong 15 phút |
2.5 U 0 , không phóng điện, không đánh thủng |
|
Thử nghiệm phun muối đầu cuối ngoài trời |
1.25 U 0 , 1000h , không phóng điện, không đánh thủng |
|
Kiểm tra độ ẩm đầu cuối trong nhà |
1.25 U 0 , 300h , không phóng điện, không đánh thủng |
Lựa chọn sản phẩm
|
mức điện áp |
Số lượng và công dụng của lõi dây |
Tiết diện cáp ( mm² ) |
Đường kính ngoài của lớp cách điện (mm) |
Mã sản phẩm |
|
8,7/15(17,5)kV (6/10(12) và 6,35/11(12)kV) |
1, 3 Nhà ga trong nhà |
25-50 70-120 150-240 300-400 500-630 |
16,0-20 20,5-25 25,5-30 30,5-36 36,5-43 |
8.7/15kVWCSIT- (3/1)/1 8.7/15kVWCSIT- (3/1)/2 8.7/15kVWCSIT- (3/1)/3 8.7/15kVWCSIT- (3/1)/4 8.7/15kVWCSIT- (3/1)/5 |
|
1, 3 Nhà ga ngoài trời |
25-50 70-120 150-240 300-400 500-630 |
16,0-20 20,5-25 25,5-30 30,5-36 36,5-43 |
8.7/15kVWCSOT- (3/1)/1 8.7/15kVWCSOT- (3/1)/2 8.7/15kVWCSOT- (3/1)/3 8.7/15kVWCSOT- (3/1)/4 8.7/15kVWCSOT- (3/1)/5 |
|
|
12/20(24)kV (12,7/22(24)kV) |
1, 3 Nhà ga trong nhà |
25-50 70-120 150-240 300-400 500-630 |
18,0-22 22,5-27 27,5-32 32,5-38 38,5-45 |
12/20kVWCSIT- (3/1)/1 12/20kVWCSIT- (3/1)/2 12/20kVWCSIT- (3/1)/3 12/20kVWCSIT- (3/1)/4 12/20kVWCSIT- (3/1)/5 |
|
1, 3 Nhà ga ngoài trời |
25-50 70-120 150-240 300-400 500-630 |
18,0-22 22,5-27 27,5-32 32,5-38 38,5-45 |
12/20kVWCSOT- (3/1)/1 12/20kVWCSOT- (3/1)/2 12/20kVWCSOT- (3/1)/3 12/20kVWCSOT- (3/1)/4 12/20kVWCSOT- (3/1)/5 |
|
|
18/20(36)kV (18/30(36) và 19/33(36)kV) |
1, 3 Nhà ga trong nhà |
35-70 95-185 240-400 500-630 |
25,5-30 30,5-36 36,5-43 43,5-48 |
18/20kVWCSIT- (3/1)/3 18/20kVWCSIT- (3/1)/4 18/20kVWCSIT- (3/1)/5 18/20kVWCSIT- (3/1)/6 |
|
1, 3 Nhà ga ngoài trời |
35-70 95-185 240-400 500-630 |
25,5-30 30,5-36 36,5-43 43,5-48 |
18/20kVWCSOT- (3/1)/3 18/20kVWCSOT- (3/1)/4 18/20kVWCSOT- (3/1)/5 18/20kVWCSOT- (3/1)/6 |
|
|
26/35(40,5)kV (20,8/36(42)kV) |
1, 3 Nhà ga trong nhà |
50-95 120-240 300-400 500-630 |
30,5-36 36,5-43 43,5-48 48,5-55 |
26/35kVWCSIT- (3/1)/4 26/35kVWCSIT- (3/1)/5 26/35kVWCSIT- (3/1)/6 26/35kVWCSIT- (3/1)/7 |
|
1, 3 Nhà ga ngoài trời |
50-95 120-240 300-400 500-630 |
30,5-36 36,5-43 43,5-48 48,5-55 |
26/35kVWCSOT- (3/1)/4 26/35kVWCSOT- (3/1)/5 26/35kVWCSOT- (3/1)/6 26/35kVWCSOT- (3/1)/7 |
dd
Chia sẻ
