Chuyển đến thông tin sản phẩm
1 trong số 1

woer

RSFR-(2X)125H - Ống co nhiệt chống cháy, thân thiện với môi trường, không chứa halogen

RSFR-(2X)125H - Ống co nhiệt chống cháy, thân thiện với môi trường, không chứa halogen

Giá thông thường 0₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 0₫
Giảm giá Đã bán hết

Lĩnh vực ứng dụng:

Dây dẫn điện ô tô, linh kiện điện tử, thiết bị liên lạc, v.v.

Mô tả sản phẩm

Tiêu chuẩn tuân thủ : UL224 , CAN/CSA C22.2 NO198.1-99

Tỷ lệ co nhiệt : 2:1

Nhiệt độ co ngót ban đầu : +84

Nhiệt độ co ngót hoàn toàn : +125

Nhiệt độ hoạt động : -55 ~ + 125

Không chứa halogen , ít khói, không độc hại, dẻo dai và chống cháy.

Tiêu chuẩn môi trường: RoHS , IPC /JEDEC-J-STD-709 , vật liệu loại H.

Màu sắc tiêu chuẩn: mười màu tiêu chuẩn quốc tế bao gồm đen , trắng, đỏ, vàng và xanh lá cây.

Thông số sản phẩm

hiệu suất

chỉ mục

Phương pháp thử nghiệm

Độ bền kéo

≥10,4 MPa

ASTM D 2671

Độ giãn dài khi đứt

≥200%

ASTM D 2671

Độ bền kéo sau quá trình lão hóa

≥7,3 MPa

158 × 168h

Độ giãn dài khi đứt sau quá trình lão hóa

≥100%

158 × 168h

Tốc độ thay đổi trục

-5% đến +5%

ASTM D 2671

Khả năng chống cháy

VW-1

Phương pháp ASTM D 2671 C

Điện áp chịu đựng (600V)

2500 V , không bị hỏng trong 1 phút

UL224

Độ bền đánh thủng ( hoặc độ bền đánh thủng hoặc điện áp chịu đựng )

≥15kV/mm

ASTM D 149

Điện trở suất thể tích

≥10 14 Ω·cm

IEC 60093

Lựa chọn sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Đường kính trong của ống dẫn (mm)

Kích thước khi thu nhỏ hoàn toàn (mm)

Bao bì tiêu chuẩn

Cơm / đĩa

Phạm vi áp dụng

(mm)

đường kính trong

Độ dày thành

Φ0.5/0.35

0,80±0,20

≤0,35

0,33±0,10

400

0,3~0,6

Φ0.6/0.40

0,90±0,20

≤0,40

0,33±0,10

400

0,4~0,7

Φ0.8/0.50

1,10±0,20

≤0,50

0,33±0,10

400

0,6~0,8

Φ1.0/0.65

1,50±0,20

≤0,65

0,36±0,10

400

0,75~0,9

Φ1.5/0.85

2,00±0,20

≤0,85

0,36±0,10

400

0,95~1,4

Φ2.0/1.00

2,50±0,20

≤1,00

0,45±0,10

400

1.1~1.8

Φ2.5/1.30

3,00±0,20

≤1,30

0,45±0,10

400

1,35~2,3

Φ3.0/1.50

3,50±0,20

≤1,50

0,45±0,10

400

1,6~2,7

Φ3.5/1.80

4,00±0,20

≤1,80

0,45±0,10

400

1,85~3,2

Φ4.0/2.00

4,70±0,20

≤2,00

0,45±0,10

400

2.1~3.6

Φ4.5/2.30

5,00±0,20

≤2,30

0,56±0,10

200

2,35~4,0

Φ5.0/2.50

5,50±0,20

≤2,50

0,56±0,10

200

2,6~4,5

Φ5.5/2.75

6,00±0,20

≤2,80

0,56±0,10

200

2.9~5.0

Φ6.0/3.00

6,50±0,20

≤3,00

0,56±0,10

200

3.1~5.4

Φ7.0/3.50

7,50±0,30

≤3,50

0,56±0,10

100

3,7~6,3

Φ8.0/4.00

8,50±0,30

≤4,00

0,56±0,10

100

4.2~7.2

Φ9.0/4.50

9,50±0,30

≤4,50

0,56±0,10

100

4.7~8.0

Φ10/5.00

10,50±0,3

≤5,00

0,56±0,10

100

5.2~9.0

Φ11/5.50

11,50±0,30

≤5,50

0,56±0,10

100

5,7~10

Φ12/6.00

12,50±0,30

≤6,00

0,56±0,10

100

6.2~11

Φ13/6.50

13,50±0,30

≤6,50

0,56±0,10

100

6,7~12

Φ14/7.00

14,50±0,30

≤7,00

0,70±0,10

100

7.3~13

Φ15/7.50

15,50±0,40

≤7,50

0,70±0,10

100

7,8~14

Φ16/8.00

16,50±0,40

≤8,00

0,70±0,10

100

8.3~15

Φ17/8.50

17,50±0,40

≤8,50

0,70±0,10

100

8,8~16

Φ18/9.00

19,00±0,50

≤9,00

0,70±0,10

100

9.3~17

Φ20/10.0

22,00±0,50

≤10.0

0,83±0,15

100

10,4~19

Φ22/11.0

24,00±0,50

≤11.0

0,83±0,15

100

11.4~21

Φ25/12.5

26,00±0,50

≤12,5

0,90±0,15

50

12,8~24

Φ28/14.0

29,00±0,50

≤14.0

0,90±0,15

50

14,4~29

Φ30/15.0

31,50±1,00

≤15.0

1,00±0,15

50

16~29

Φ35/17.5

36,50±1,00

≤17,5

1,00±0,15

50

18~34

Φ40/20.0

41,50±1,00

≤20,0

1,00±0,15

50

21~39

Φ45/22.0

46,50±1,50

≤22,5

1,00±0,15

25

23,5~44

Φ50/25.0

≥50

≤25,0

1,10±0,15

25

26~49

Φ60/30.0

≥60

≤30,0

1,20±0,15

25

35~50

Φ70/35.0

≥70

≤35,0

1,30±0,20

25

40~60

Φ80/40.0

≥80

≤40,0

1,30±0,20

25

45~70

Φ90/45.0

≥90

≤45,0

1,30±0,20

25

50~80

Φ100/50.0

≥100

≤50,0

1,30±0,20

25

55~85

Φ120/60.0

≥120

≤60,0

1,30±0,20

25

65~100

Φ150/75.0

≥150

≤75,0

1,30±0,20

25

80~120

Φ180/90.0

≥180

≤90,0

1,30±0,30

25

85~150

Φ210/105

≥210

≤105,0

1,30±0,30

25

110~180

Φ230/105

≥230

≤115.0

1,30±0,30

25

120~210

Φ250/125

≥250

≤125,0

1,30±0,30

25

130~230

Φ300/150

≥300

≤150,0

1,30±0,30

25

160~250

Lưu ý : Các sản phẩm có đường kính Φ30 trở lên mặc định là ống loại G (hiệu suất môi trường tuân thủ tiêu chuẩn EU RoHS 2.0 (2011/65/EU) ). Nếu khách hàng yêu cầu ống co nhiệt loại H không chứa halogen, họ phải ghi rõ điều này trong đơn đặt hàng.

Xem toàn bộ chi tiết